Máy phân tích các bon, Lưu huỳnh, Ni tơ, Ôxy, Hydro
Máy phân tích các bon, Lưu huỳnh, Ni tơ, Ôxy, Hydro
Thị trường ngày nay luôn luôn có nhu cầu các sản phẩm đảm bảo chất lượng cao. Tuy nhiên, các vật liệu rắn luôn luôn bị ảnh hưởng trong quá trình phản ứng và tính chất cơ học của vật liệu luôn bị ảnh hưởng bởi các nguyên tố tbên ngoài, hoặc là tích cực hay tiêu cực. Vì vậy, phát sinh yêu cầu giám sát liên tục và nhanh chóng của các yếu tố bên ngoài đó, từ nguyên liệu đến thành phẩm. Phân tích CS/OHN được ứng dụng chủ yếu trong các lĩnh vực công nghiệp sau:
- Phân tích các bon và lưu huỳnh trong hóa chất và dược phẩm
- Phân tích các bon và lưu huỳnh trong kim loại như thép, gang, thép không gỉ
- Phân tích các bon và lưu huỳnh trong kim loại màu như Titan, Ziricon, Niken
- Phân tích các bon và lưu huỳnh trong sản phẩm quặng, khoáng sản, đất hiếm
- Phân tích các bon và lưu huỳnh trong hợp kim ferro, vonfram carbide
- Phân tích các bon và lưu huỳnh trong gốm sứ, thủy tinh và xi măng, than, cốc, gỗ
- Phân tích Oxy và Hydro trong thép
- Phân tích Oxy và Hydro trong các kim loại màu
- Phân tích hydro trong nhôm
- Phân tích Hydro khuếch tán trong mối hàn và vật liệu hàn
- Phân tích Nitơ, Oxy, Hydro trong thép, thép không gỉ, thép đặc biệt
![]() | CS Pro Máy phân tích Các bon, lưu huỳnh chính xác và tốc độ cao. Dải đo từ 0.2ppm - 99.99%, độ phân giải 0.1 ppm, độ chính xác 0.5% RSD. Chi tiết » |
| G4 ICARUS Máy phân tích Các bon, lưu huỳnh chính xác và tốc độ cao.Dải đo C : 0.0001 – 6%; S: 0.0001-0.35% hoặc 0.0001-3,5%, độ phân giải 0.1 ppm, độ chính xác 0.5%RSD |
![]() | G8 GALILEO Máy phân tích hàm lượng Ô xy, Ni tơ, Hydro trong vật liệu rắn, dải đo H2: 0.01-1000ppm; O2: 0.1-250ppm; N2: 0.01ppm-0.5%. Độ chính xác 0.05ppm |
![]() | G4 PHOENIX Máy phân tích Hydro khuếch tán trong vật liệu kim loại sử dụng phương pháp chiết nóng. Dải đo 0.05-1000 ml/gam, độ chính xác 0.01 ml/gam Chi tiết » |
máy quang phổ phát xạ; máy phân tích thành phần kim loại; phân tích các bon lưu huỳnh; phân tích ni tơ ôxy hydro; phân tích vàng; máy thử kéo nén; máy đo độ cứng vạn năng; máy đo độ cứng Rockwell; máy đo độ cứng Vicker; máy đo độ cứng Brinell; máy chụp x-ray kỹ thuật số; máy chụp x-ray công nghiệp; Site-X; SiteXS; CP series; máy xử lý phim x-ray; thiết bị kiểm tra không phá hủy; máy dò khuyết tật bằng siêu âm; máy đo độ dày bằng siêu âm; Q2 ION, Q4 Tasman; Q6 Columbus; Q8 Magellan; Q4 Mobile; RayzorXPro, FlatXPro, BoltXPro; BlazeXPro; M1 ORA, M1 Mistral; M4 Tonado; CSPro, G4 ICARUS; G4 Phoenix; G8 Galileo;