Máy dò khuyết tật sản phẩm đúc, rèn Powerscan450

Máy dò khuyết tật sản phẩm đúc, rèn Powerscan450

Máy dò khuyết tật sản phẩm đúc, rèn bằng siêu âm Powscan 450P





Với trên 20 năm, nhãn hiệu Powerscan có nghĩa rằng thiết bị có tính năng khác biệt với thiết kế hàng đầu. Sự phát triển bộ khuyếch đại và công nghệ phát xung tiên tiến mang lại độ phân giải dò khuyết tật gần bề mặt tốt hơn, độ đâm xuyên mạnh và tỷ số tín hiệu trên nhiễu tuyệt vời.



Tính năng mạnh với điều khiển tổng thể

Powerscan có tính năng mạnh và các chức năng tiến tiến, với kinh nghiệm của các kỹ sư trong thiết kế giao diện vận hành đã mang lại cho thiết bị tính sử dụng dễ dàng và nhanh chóng. Sự sử dụng dễ dàng đã được biết đến của dòng sản phẩm Powerscan thế hệ trước đã được tăng cường thêm nhờ các phím duyệt, cung cấp sự dễ dàng truy cập đến các chức năng thiết bị. Cấu trúc menu được thiết kế với khả năng hướng dẫn người dùng thực hiện các thao tác một cách nhanh chóng. 


Chắc chắn và Tin cậy

Danh tiếng của Sonatest trong thiết kế chắc chắn và nâng cao tính tin cậy là yếu tố quan trọng cho người sử dụng máy dò khuyết tật. Sự trả giá do ngừng hoạt động là rất lớn và nên được giảm thiểu để đảm bảo khả năng sản xuất tối đa. Powerscan được cấu thành với các tiêu chuẩn cao, vỏ bọc sử dụng nhựa Xenoy và kín theo tiêu chuẩn IP67, mang đến khả năng chống nước tuyệt vời, nhờ đó thiết bị có thể chịu được môi trường làm việc khắc nghiệt.



Màn hiển thị rõ nét cao

Đối với bất kỳ máy dò khuyết tật nào, màn hiển thị là một nhân tố quyết định. Powerscan có màn hiển thị màu TFT chống loá, mang đến khả năng quan sát rõ nét tại bất kỳ mức độ sáng nào. Sự lựa chọn màu cho menu và sóng hiển thị làm tăng cường thêm sự rõ ràng quan sát, với hiển thị mô phỏng LCD mang đến khả năng quan sát trực tiếp dưới điều kiện ánh sáng mặt trời. Màn TFT không bị các vấn đề xoá màu đen điển hình hay các hạn chế nhiệt ở LCD, mang lại khả năng tương thích đối với mọi thời tiết. Chế độ toàn màn hình mới mở rộng vùng hiển thị ảnh A-Scan nhằm cải thiện hơn khả năng đọc trong khi thực hiện kiểm tra, và khả năng phản hồi nhanh và chức năng bắt đỉnh đảm bảo mọi bất kỳ chỉ thị nào cũng được hiển thị rõ ràng, thậm chí khi tín hiệu chỉ xuất hiện trong 1 chu kỳ của tần số lặp lại xung PRF 500Hz.


Công suất cao - Nhiễu thấp

Khi kiểm tra mẫu kim loại cán ép và vật đúc, công suất cao và nhiễu thấp là yếu tố cần thiết. Xung vuông 450V công suất cao của Powerscan và bộ khuếch đại nhiễu cực thấp mang đến một tỷ số tín hiệu trên nhiễu tuyệt vời. Tính năng hàng đầu này đảm bảo các kiểm tra trên nhiều thành phần vật liệu có tính suy giảm âm. 

Dải kiểm tra 20 m và độ trễ đã được hiệu chuẩn tạo nên khả năng kiểm tra các trục dài đơn giản và có độ chính xác cao, trong khi đó khả năng gọi lại 100 sóng đã lưu cho phép đánh giá nhanh chóng sự phát triển của khuyết tật.


Tính năng DAC & AVG

Các tính năng DAC và AVG (DGS) là các công cụ đánh giá biên độ khuyết tật tiên tiến, cần thiết cho kiểm tra các mối hàn dày, vật đúc và cán ép. Nhờ vào dãy các đường cong đánh giá, có thể đánh giá một tín hiệu khuyết tật trên các dải dài, mà ở đó biên độ là rất thấp. 

Sự phân tách DAC/AVG chia đường chu kỳ quét thành 3 vùng, trong khi độ cao của đường cong và hệ số khuếch đại tự động tăng tham chiếu +12 dB và +20dB khi đường cong tụt xuống 20% chiều cao để tái định vị chiều cao đường cong đến 80%.

Bằng cách sử dụng tính năng này, có thể kiểm tra toàn bộ vùng kiểm tra mà không cần phải tăng độ cao đường cong đánh giá hay hệ số khuếch đại tham chiếu, tương thích theo chuẩn EN583-2 Các thiết đặt dải kiểm tra và độ nhạy.



Các ứng dụng


  • Kiểm tra khuyết tật  trục đường ray xe lửa
  • Kiểm tra khuyết tật các trục cán dài
  • Kiểm tra khuyết tật vật cán ép, rèn & vật đúc
  • Kiểm tra khuyết tật vật liệu suy giảm âm, ví dụ, các hợp chất
  • Kiểm tra khuyết tật con lăn máy cán
  • Kiểm tra khuyết tật Tua-bin


  • Đặc tính kỹ thuật
    • Dải đo: 1- 20,000 mm với sóng truyền trong thép ở dải 1, 2, 5 hoặc liên tục với các bước tăng 1mm
    • Vân tốc sóng truyền: 256 tới 16000 m/giây, có thể điều chỉnh liên tục
    • Điện cực: 0 tới 999.999 µ giây, có thể điều chỉnh liên tục
    • Trễ: giá trị trễ được hiệu chỉnh từ 0-10000 mm với mỗi bước 0.05 m khi sóng truyền trong thép
    • Khuếch đại: 0 tới 110 dB. Có thể điều chỉnh với các bước 0.5, 2, 6, 14 và 20 dB. Truy nhập trực tiếp để điều chỉnh độ khuếch đại tại mọi thời điểm
    • Các chế độ kiểm tra: Dội xung và truyền/nhận
    • Dạng xung: Xung vuông 450V có thể điều chỉnh độ rộng xung từ 100 tới 500 nano giây với mỗi bước 1 nano giây
    • P.R.F: Có thể lựa chọn 35, 63, 150, 250, 500, 1000 Hz
    • Tốc độ cập nhật: 60 Hz (ở chế độ NTSC); 50 Hz (ở chế độ PAL)
    • Chỉnh lưu dạng sóng: toàn sóng, nửa sóng âm hoặc dương và không chỉnh lưu rf
    • Dải tần số: 5 băng tần chính xác ở 0.5 MHz, 1 MHz, 2 MHz, 4 MHz, 5 MHz.
    • Độ tuyến tính hệ thống: Dọc trục = 1% chiều cao hiển thị (FSH), độ chính xác khuếch đại +/- 0.1 dB. Ngang trục = +/- 0.4% chiều rộng hiển thị (FSW)
    • Đơn vị hiển thị: Hệ mét ( mm), hệ Anh (in) hoặc thời gian (µs)
    • Hiển thị: màn hình TFT, vùng hiển thị 103 x 77 mm, 320 x 240 pixels. Vùng cho A-Scan 255 x 200 pixel, 8 lựa chọn màu và độ sáng có thể điều chỉnh
    • Kiểm soát ngưỡng: hai ngưỡng đo độc lập cho kiểm soát dội xung và đo độ dày. Bắt đầu và điều chỉnh độ rộng trên tòan độ giải đơn vị, giá trị biên độ có thể được đieùe chỉnh từ 0-100 % FSH. Kích hoạt sườn âm hoặc dương cho mỗi ngưỡng với âm báo và báo trên màn hiển thị.
    • Ngưỡng mở rộng: Mở rộng độ rộng của ngưỡng 1
    • Độ trễ kiểm ngưỡng kiểm soát: Có thể lựa chọn trễ 0.6 giây iử phía sườn âm xung khởi động ngưỡng 2
    • Các chế độ đo: kiểm tra tín hiệu (Mode 1), Độ sâu và biên độ cảu tín hiệu đầu tiên tại ngưỡng (Mode 2), Khoảng cách dội xung (Mode 3), Hiển thị lượng giác đường truyền, khoảng cách bề mặt và hiển thị độ sâu (Mode 4), Đo khoảng cách từ ngưỡng tới ngưỡng (Mode 5), T-min
    • Bộ nhớ cho A-Scan: Tối đa 100 dạng sóng có thể được in hoặc truyền qua máy tính thông qua cổng RS 232 sử dụng phần mềm SDMS chọn thêm
    • Bộ nhớ chính: Lưu 20 giá trị hiệu chỉnh
    • Nguồn hoạt động: Bộ pin NiCd hoặc Alkaline, cho 8 giờ làm việc liên tục, sử dụng bộ sạc pin 100-240 V 50-60 Hz
    • Điều kiện môi trường đáp ứng; IP65
    • Nhiệt độ làm việc: -100C đến 550C
    • Kích thước: 237 x 135 x 200 mm
    • Trọng lượng: 4.3 kg bao gồm cả pin khô, 4.9 kg với pin NiCd
    • Phần mềm WINDFD cho truyền dữ liệu sang máy tính để tạo lập các báo cáo



    Kiểm tra không phá hủy; NDT; máy siêu âm dò khuyết tật, máy chụp x-ray đường hàn; dò khuyết tật đường hàn; máy kiểm tra vết nứt; máy kiểm tra độ kín, rò rỉ; máy kiểm tra bằng từ tính, thẩm thấu, máy dò khuyết tật bằng siêu âm phased array; máy dò khuyết tật bằng siêu âm; máy kiểm tra khuyết tật mối hàn; máy kiểm tra khuyết tật vật đúc; máy chụp khuyết tật bằng tia X; kiểm tra hàn; máy kiểm tra khuyết tật bằng từ tính; máy kiểm tra không phá hủy; siêu âm mảng điều pha; siêu âm đối đầu dò ToFD

     
    Support : Creating Website | Johny Template | Mas Template
    Copyright © 2011. Cung cấp thiết bị phân tích thành phần kim loại - All Rights Reserved
    Template Created by Creating Website Published by Mas Template | Distributed By: BloggerBulk
    Proudly powered by Blogger