Dòng máy kéo nén vạn năng thủy lực CHT4000
Dòng máy kéo nén vạn năng thủy lực CHT4000
Model: CHT 4205, CHT 4305, CHT 4505, CHT 46065, CHT 4106, CHT 4206
Lực tải: 200kN, 300kN, 500kN, 600kN, 1000kN, 2000kN.
CHT4000 SERIES - Những đặc tính nổi bật
»Khung
tải 6 trụ độ cứng cao, ổn định khi gia tải
»Trang
bị hệ thống truyền động thủy lực
»Điều
khiển thủy lực bán tự động
»Thiết
lập phép thử bằng điều khiển bằng máy tính và phần mềm PowerTest
»Phần mềm thử nghiệm PowerTest thuận tiện, dễ sử dụng và
được tích hợp thư viện các phương pháp thử theo các tiêu chuẩn ASTM, ISO, DIN,
EN, BS.
»Được
trang bị đầy đủ ngàm kẹp, nêm kẹp, bộ gá mẫu, giãn nở kế và các phụ kiện cần
thiết khác
»Hai
khoang thử kéo/nén riêng biệt. Khoang thử kéo ở trên, khoang thử nén ở dưới
»Tự
động kiểm tra các giới hạn hành trình của ngàm kẹp, quá tải, quá nhiệt...
Chức
năng
Máy thử nghiệm vạn năng điều khiển và hiển thị trên
máy tính với hai khoang thử kéo và nén riêng biệt có khả năng thử kéo, nén và uốn.
Máy có các chức năng mạnh cho phép thử nhiều vật liệu
khác nhau.
Ứng
dụng
Thực hiện các phép thử kéo, nén, uốn và thử lực cắt
cho các mẫu vật liệu như sắt, thép, thép thanh, thép tròn, xi măng, bê tong và
cáp thép...
Thiết kế cho phòng kiểm tra chất lượng của nhà máy sản
xuất, viện nghiên cứu, phòng thí nghiệm hoặc trung tâm đào tạo.
Tiêu
chuẩn
Phù hợp với các tiêu chuẩn ISO, BS, ASTM …
Được tích hợp bộ tiêu chuẩn thử nghiệm bên trong phần
mềm, bao gồm các tiêu chuẩn sau đây:
- ASTM C1609 / C1609M – 07
- ASTM F606-07
- ASTM A370
- ISO 15630:01
- ISO 1920-4:2005
- ASTM A185/ A185M – 07
- ASTM A615M-9a
- ISO 15630-2-2002
- ASTM A82/ A82M – 07
- EN 10080:2005
Kiểu
điều khiển
Điều khiển bán tự động chu trình thử mẫu bằng
hệ thủy lực
Kiểu
truyền động
Điều khiển áp suất dầu hệ thủy lực của nguồn tạo áp
thủy lực công suất mạnh.
Cảm biến đo
Đo lực bằng Load cell
Đo hành trình bằng bộ mã hóa encorder
Đo độ giãn dài bằng giã nở kế
Vận hành
Điều khiển từ máy tính và bảng điều khiển các chức
năng điều khiển ngàm kẹp lên/xuống, đóng/mở ngàm kẹp thủy lực.
Bảo vệ an toàn
Có bộ giới hạn hành trình con trượt, nút dừng khẩn cấp,
bảo vệ quá tải, quá dòng điện, quá điện áp và quá nhiệt độ.
Bộ điều khiển và thu thập tín hiệu
Tự động di chuyển ngàm kẹp về vị trí ban đầu khi két
thúc chu trình thử, thuận tiện cho việc gắn mẫu tiếp theo.
Bộ điều khiển xử lý tín hiệu số DSC-3000
Thu thập dữ liệu đa kênh biến đổi A/D 20 bít, tần số
1000 Hz
Điều khiển máy với tốc độ vòng lặp 1000 Hz
Các chức năng điều khiển: Start, Stop, Nhấp, di chuyển
chính xác vi trí, bật tắt, các phím chức năng lập trình và chức năng hiển thị
cuộn
Giao diện điều khiển qua cổng USB
Đo lực từ 1% đến 100% khả năng tải với độ chính xác
cấp 1%
Hệ điều khiển thủy lực
Hệ điều khiển thủy lực tự động theo vòng lặp khép
kín với các tính năng nổi bật sau đây:
Toàn bộ hệ thủy lực được đặt trong một khối chắc chắn và đảm bảo an toàn
Độ phân dải cao đạt 1/300000, điều khiển theo vòng lặp
Cấp nguồn thủy lực cho hệ xi lanh
Kích thước: 1150 x 600 x 900mm
Công suất: 2.2kW
Khối lượng: 190kg
Phần mềm
Bảo vệ bằng mật khẩu 2 cấp
Hiển thị giá trị đỉnh của lực tải, vị trí và biến dạng
trong khi tiến hành thử nghiệm cũng như sau khi kết thức thử nghiệm
Hiển thị các các biểu đồ X-Y có thể lựa chọn các biểu
đồ Ứng suất – Biến dạng, Lực – Vị trí, Ứng suất – Vị trí, Lưc – Biến dạng, Lực
– Thời gian, Vị trí – Thời gian…
Tự động lưu kết quả dưới dạng file và có thể gọi lại
để xem, tính toán… và có thể xuất ra các chương trình cơ sở dữ liệu như Excel,
Access…
In ấn báo cáo kết quả thử nghiệm kèm theo đồ thị
Chọn trước các giá trị lực đỉnh, ứng suất đỉnh, giới
hạn bền kéo (Rm), mô đun đàn hồi (E), giới hạn chảy (Re), giới hạn dẻo (Rp), giới
hạn dẻo với độ kéo dài tổng (Rtl), độ giãn dài trước khi đứt, độ gián dài sau
khi đứt (A)…
Chọn các loại mẫu: phẳng, tròn, trụ, vuông, ống.
Thiết lập, cài đặt chu trình thử để tiết kiệm thời
gian và tránh lỗi
Lựa chọn các đơn vị hiển thị khác nhau như “N”,
“kgf”, “lb”, “mm”, “in”…
Hiệu chuẩn: điều chỉnh load cell bằng phần mềm.
Thông số kỹ thuật máy
Thông số kỹ thuật máy
Dòng máy
|
CHT 4000
|
|||
Model
|
4205 / 4305
|
4505 / 4605
|
4106
|
4206
|
Cấp chính xác
|
cấp 1%
|
|||
Dải lực thử
|
1% – 100% của lực tải lớn nhất
|
|||
Độ phân dải lực
|
1/300,000
|
|||
Độ chính xác hành trình
|
0.5% / 1%
|
|||
Độ phân dải hành trình
|
0.013 mm
|
|||
Độ chính xác đo biến dạng
|
1%
|
|||
Lực tải Max. (kN)
|
200 / 300
|
500 / 600
|
1000
|
2000
|
Số trụ chịu lực tải
|
4
|
6
|
6
|
6
|
Khoảng cách giữa các trụ
|
405 mm
|
430 mm
|
430 mm
|
640 mm
|
Khoảng thử kéo lớn nhất
|
520 mm
|
710 mm
|
760 mm
|
920 mm
|
Khoảng thử nén lớn nhất
|
520 mm
|
700 mm
|
700 mm
|
750 mm
|
Đường kính mẫu tròn
|
10-32mm
|
10-40mm
|
15-55mm
|
15-70mm
|
Chiều dày mẫu dẹt
|
2-25mm
|
2-30mm
|
2-40mm
|
10-70mm
|
Đường kính tấm nén
|
120
|
150
|
200 x 200 (vuông)
|
240
|
Hành trình Pittông
|
150mm
|
250mm
|
250mm
|
250mm
|
Tốc độ pittông
|
0-180
mm/phút |
0-140
mm/phút |
0-90
mm/phút |
0-70
mm/phút |
Kích thước khung tải (L
x W x H)
|
820 x 570 x 1955mm
|
9410 x 650 x 2400mm
|
1020 x 670 x 2600mm
|
1370 x 820 x 3300mm
|
Kích thước buổng thủy lực (L x W x H)
|
1150 x 600 x 900mm
|
|||
Tổng công suất
|
5kW
|
6kW
|
6kW
|
8kW
|
Khối lượng
|
1500kg
|
2500kg
|
3500kg
|
8000kg
|